Hộ nghèo6,6%/năm
Học sinh sinh viên có hoàn cảnh khó khăn6,6%/năm
Giải quyết việc làm7,92%/năm
Xuất khẩu lao động6,6%/năm
Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn9,0%/năm
Nhà ở hộ nghèo3,0%/năm
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn9,0%/năm
Thương nhân vùng khó khăn9,0%/năm
Hộ cận nghèo7,92%/năm
Hộ mới thoát nghèo8,25%/năm
Nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ4,8%/năm
Trồng rừng và phát triển chăn nuôi1,2%/năm
Hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn1,2%/năm
Cho vay hỗ trợ đất ở, nhà ở (NĐ 28/2022/NĐ-CP)3,0%/năm
Cho vay hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề3,3%/năm
* Ngày hiệu lực: 05/04/2023
Kỳ hạnLãi suất tối đa áp dụng đối với cá nhânLãi suất tối đa áp dụng đối với tổ chức
Không kỳ han0,3%/năm0,3%/năm
01 & 02 tháng4,1%/năm3,8%/nám
03 tháng đến dưới 06 tháng4,6%/năm4,3%/năm
06 đến dưới 09 tháng5,5%/năm5,2%/năm
09 tháng đến dưới 12 tháng5,5%/năm5,2%/năm
Kỳ hạn 12 tháng6,8%/năm5,7%/nam
Trên 12 tháng6,6%/năm5,7%/nam
* Ngày hiệu lực: 26/05/2023